🔍
Search:
LIÊN TỤC XUẤT HIỆN
🌟
LIÊN TỤC XUẤT …
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
잇따라 나오다.
1
LIÊN TỤC XUẤT HIỆN, XẢY RA LIÊN TIẾP, LIÊN HOÀN:
Nối tiếp nhau xuất hiện.
🌟
LIÊN TỤC XUẤT HIỆN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
노름에서 계속 좋은 점수가 나오는 기세.
1.
KKEUTBAL; ĐIỂM VƯỢT, ĐIỂM HƠN:
Khí thế (trạng thái) điểm tốt liên tục xuất hiện trong ván bài.
-
2.
(속된 말로) 다른 사람에게 영향을 미칠 만한 권력.
2.
KKEUTBAL; THẾ LỰC:
(cách nói thông tục) Quyền lực ảnh hưởng tới người khác.
-
-
1.
노름에서 좋은 점수가 계속 나오다.
1.
ĐIỂM MẠNH:
Điểm tốt liên tục xuất hiện trong ván bài.
-
2.
(속된 말로) 기세나 권력이 강하다.
2.
ĐIỂM MẠNH:
(cách nói thông tục) Khí thế hay quyền lực mạnh.
-
Phó từ
-
1.
줄이나 금을 잇따라 긋는 모양.
1.
RÈN RẸT:
Hình ảnh vẽ nét hay vệt liên tiếp.
-
2.
여럿이 잇따라 고르게 늘어서 있는 모양.
2.
TĂM TẮP:
Hình ảnh nhiều cái nối tiếp nhau một cách đều đặn.
-
3.
여럿이 한 줄로 끊이지 않고 이어지는 모양.
3.
TĂM TẮP:
Hình ảnh nhiều cái nối tiếp thành một hàng mà không bị ngắt quãng.
-
4.
종이나 천 등을 여러 가닥으로 잇따라 찢는 모양.
4.
XOÈN XOẸT:
Hình ảnh liên tục xé giấy hoặc vải thành nhiều mảnh.
-
5.
물이나 음료수를 잇따라 단숨에 마시는 모양.
5.
ỪNG ỰC:
Hình ảnh uống một hơi liên tục nước hay nước ngọt.
-
6.
입으로 아주 힘차게 계속 빠는 소리. 또는 그 모양.
6.
CHÙN CHỤT:
Âm thanh rít liên tiếp rất mạnh vào trong miệng. Hoặc hình ảnh đó.
-
7.
거침없이 계속 읽어 내려가거나 외거나 말하는 모양.
7.
LÀU LÀU:
Hình ảnh nói hoặc nhẩm hay đọc liên tiếp không vấp váp.
-
8.
여럿이 잇따라 펴거나 벌리는 모양.
8.
NGOÁC, TOANG:
Hình ảnh nhiều cái liên tiếp trải ra hoặc dang ra.
-
9.
소름이나 땀이 계속 돋는 모양.
9.
LẤM TẤM:
Hình ảnh gai ốc hay mồ hôi liên tục xuất hiện.
-
11.
여러 곳으로 눈길을 보내며 계속 훑어보는 모양.
11.
LƯỚT:
Hình ảnh đưa ánh nhìn tới nhiều nơi rồi liên tục bao quát.
-
10.
미끄러운 곳에서 계속 밀려 나가는 모양.
10.
TUỒN TUỘT:
Hình ảnh liên tục bị đẩy ra từ chỗ trơn.
-
Phó từ
-
1.
지나는 사이에 계속 잠깐씩 나타나는 모양.
1.
THOẢNG QUA, THOẮT ẨN THOẮT HIỆN:
Hình ảnh liên tục xuất hiện trong chốc lát.
-
2.
생각이나 기억 등이 계속 문득문득 떠오르는 모양.
2.
CHỢT, BẤT CHỢT:
Hình ảnh suy nghĩ hay kí ức... liên tục hiện lên một cách bất ngờ.
-
Động từ
-
1.
작은 빛이 잠깐 잇따라 나타났다가 사라졌다가 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
NHẤP NHÁY, LẤP LÁNH:
Ánh sáng nhỏ liên tục xuất hiện rồi biế mất trong giây lát. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
-
1.
노름에서 좋은 점수가 계속 나오다.
1.
ĐIỂM MẠNH:
Điểm tốt liên tục xuất hiện trong ván bài.
-
2.
(속된 말로) 기세나 권력이 강하다.
2.
ĐIỂM MẠNH:
(cách nói thông tục) Khí thế hay quyền lực mạnh.